Từ điển Thiều Chửu
艽 - giao/cừu/bông
① Ổ của giống thú. ||② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽. ||③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển Trần Văn Chánh
艽 - cừu
(văn) Xa xôi hoang vắng.

Từ điển Trần Văn Chánh
艽 - giao
(văn) ① Cỏ lót trong hang thú; ② Cỏ giao. Cg. 秦艽 [qínjiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
艽 - cưu
Hoang vu hẻo lánh.